[back] [index]

Cascading Style Sheets

Tương tự trong Word, bạn c� thể d�ng Style Sheets (CSS) trong HTML để định dạng cho trang web. Thay v� phải viết đi viết lại một số TAGs, bạn c� thể viết sẵn trong một đoạn code ở đầu trang hoặc trong một .css file rồi import v�o trang web. CSS/CSS2 c� rất nhiều thuộc t�nh m� t�i kh�ng thể kể hết trong trang n�y, xin giới thiệu với bạn ch�t �t về n� để bạn l�m quen v� c� thể học th�m bằng c�ch xem trong HTML code của c�c trang web hay. Xem trong đoạn code dưới bạn sẽ thấy r� hơn t�c dụng của CSS.
 
<html>

<style type="text/css">
.
button{
    background-color: #7083c7;
    color: #ffffff;
    border-left: 1px solid #9dbcff;
    border-right: 1px solid navy;
    border-top: 1px solid #9dbcff;
    border-bottom: 1px solid navy
}

.text{
    font-family: arial, verdana;
    font-color: red;
    font-size: 12px;
}

body {
    SCROLLBAR-ARROW-COLOR: #ffffff;
    SCROLLBAR-BASE-COLOR: #7083c7
}
</style>

<body>
<form>
    <input type="button" value="send" class="button">
</form>
    <div class="text">This is a test</div>
</body>
</html>


Trong v� dụ tr�n, bạn thấy d�ng chữ "
This is a test" kh�ng nằm trong cặp TAG <font> v� </font> m� nằm giữa <div> v� <div>. TAG <div> mang thuộc t�nh class="text" v� c� t�c dụng như: <font face="arial, verdana" color="red" size="2">. V� cứ như vậy với những đoạn text kh�c trong cả trang. C�i lợi ở đ�y l� khi muốn thay đổi giao diện cả trang, bạn kh�ng cần sửa từng đoạn code m� chỉ cần thay đổi thuộc t�nh .text trong CSS.
 
 Thuộc t�nh của font
  • font-style: normal (thẳng) hay italic / oblique (nghi�ng)
  • font-variant: normal (b�nh thường) hay small-caps (hoa nhưng nhỏ như c�c chữ kh�c trong c�ng d�ng)
  • font-weight: normal (b�nh thường), bold, bolder (đậm) hay light, lighter (gầy)
  • font-size: cỡ của chữ - giống như <font size="">
    • kiểu tuyệt đối: xx-small, x-small, small, medium, large, x-large hoặc xx-large
    • kiểu tương đối: smaller hoặc larger
    • chiều rộng: mm, cm, in (inch), pt (point), px (pixel), pc (pica)...
  • line-height: khoảng c�ch giữa c�c d�ng chữ
    • normal: b�nh thường
    • tuyệt đối: d�ng số (1.5 / 2 / 3....). V� dụ: nếu chiều khổ chữ l� 10 pt v� line-height: 1.5 th� khoảng c�ch giữa c�c d�ng sẽ l� 10 x line-heigt = 10 x 1.5 = 15 pt
  • font-family: cho ph�p định kiểu chữ (Arial, Verdana, sans-serif)


 Thuộc t�nh của nền v� m�u trong trang web
  • background-attachment: thuộc t�nh n�y cho ph�p chọn xem h�nh nền nằm cố định trong trang web (fixed) hay trượt theo phần bạn xem (scoll)
  • background-color: c� thể chọn m�u (RGB: 255,255,255 / color name: white / Hex: #ffffff) hoặc transparent
  • background-image: cho ph�p bạn chọn một h�nh l�m nền cho trang web
  • background-position: cho ph�p bạn chọn điểm bắt đầu của h�nh nền
  • background-repeat: tự động nối tiếp (repeat) / tự động nối tiếp theo chiều ngang (repeat-x) / tự động nối tiếp theo chiều dọc (repeat-y) / khộng tự động nối tiếp (no-repeat)

V� dụ:

<style>
body{
    background-image: url(images/bg.gif);
    background-position: 50% 50%;
    background-repeat: no-repeat;
    background-color: black;
}

 Muốn c� thanh cuộn m�u trong trang web, bạn chỉ cần d�ng code sau:
 
<style>
body {
    SCROLLBAR-ARROW-COLOR: #ffffff;
    SCROLLBAR-BASE-COLOR: #7083c7;
}
</style>

 


[index]