[back] [index]

Frames - "Windows Explorer" trong trang web
 
 1. Frameset - Cols
Frames l� s�ng kiến của [Netscape] bắt đầu từ Navigator version 2.0. [Microsoft] Internet Explorer (version 3.0 trở l�n) cũng đọc được Frames. D�ng Frames, bạn c� thể chia một window ra l�m nhiều phần ri�ng biệt, kh�ng phụ thuộc v�o nhau v� c� thể chứa những nội dung kh�c nhau. Từ Frame n�y c� thể thay đổi nội dung của Frame kia. Như vậy website của bạn sẽ được bố cục r� r�ng hơn, tiện lợi hơn v� người xem c� thể t�m được c�i m�nh t�m nhanh ch�ng hơn. Ai hay sử dụng Windows Explorer sẽ thấy được t�c dụng tương tự của Frames.

Khi chia window, bạn sẽ c� �t nhất 2 Frames. Những Frames n�y được gọi l� một Frame-Set. Một trang sử dụng Frames c� cấu tr�c cơ bản như sau:
 
<html>
<frameset>
</frameset>
</html>

�ể chia một window ra l�m hai phần theo chiều dọc, phần b�n tr�i chiếm 30%, phần b�n phải 70% chiều rộng của window ta l�m như sau:
 
<html>
<frameset cols="30%,70%">
<frame name ="ben trai" src="trai.htm">
<frame name ="ben phai" src="phai.htm">
</frameset>
</html>

Bạn h�y [xem v� dụ]



 2. Frameset - Rows
Tương tự như vậy ta chia theo chiều ngang, nhưng lần n�y chia l�m 3 phần (30%, 50% v� * l� phần c�n lại của m�n h�nh):
 
<html>
<frameset rows="30%,50%,*">
<frame name ="tren" src="tren.htm">
<frame name ="duoi" src="duoi.htm">
<frame name ="con_lai" src="conlai.htm">
</frameset>
</html>

Bạn h�y [xem v� dụ]



 3. Frameset - Giải th�ch
  • cols (columns) chia window theo chiều dọc. C�c gi� trị 30% , 70% c� thể được thay bằng số pixels như 150 , 500
     
  • rows cho ph�p chia theo chiều ngang. 30%, 50% l� chiều cao của hai Frames đầu. Dấu * cho biết chiều cao của Frame thứ 3 l� phần c�n lại của window.
     
  • <frame name ="ben trai" src="trai.htm"> t�n v� nội dung của frame b�n tr�i. Bạn cứ tưởng tượng, bạn tạo được một khung ảnh c� hai ngăn (tương tự như một frameset), mỗi ngăn chứa một bức ảnh (đ�y l� một trang web). Frame b�n tr�i t�n l� "trai" v� chứa trang "trai.htm". Tương tự như vậy với "ben phai", "phai.htm", "tren", "tren.htm", "duoi", "duoi.htm", "con_lai", "conlai.htm"


 4. Frames - Navigation Menu

Như vậy ta đ� c� được những bức ảnh trong khung. Nhưng mục đ�ch ch�nh của Frames kh�ng phải l� l�m thế n�o để c� nhiều trang trong một window m� l� l�m thế n�o để d�ng link của Frame n�y thay đổi nội dung của Frame kia. B�y giờ ta h�y thử d�ng trang "trai.htm" l�m navigation để thay đổi nội dung Frame "phai". Khi đ� ta phải d�ng th�m một d�ng code nữa trong trang "trai.htm".

<base target="ben phai">

Bạn h�y click "xem vi du" sau đ� d�ng chuột phải click v�o trang "trai.htm" trong frame "trai" để xem html-code.

Bạn h�y [xem v� dụ]



 4. Frameset in Frameset
V� một v� dụ nữa sẽ cho thấy khả năng của Frames. Trong v� dụ n�y, đầu ti�n ta chia window ra l�m 2 phần sau đ� lại chia phần thứ 2 ra l�m đ�i. Code của n� như sau:
 
<html>
<frameset rows="20%,70%">
<frame src="tren.htm" name="ben tren">
<noframe>
<frameset cols="20%,80%">
<frame src="trai.htm" name="ben trai">
<frame src="phai.htm" name="ben phai">
</frameset>
<body>
This page uses frames but your browser doesn't support them.
Please download a higher version and visit me again. Thanks anyway!

</body>
</html>

Bạn thấy đấy, ta đ� chia window ra l�m 4 Frames nhưng chỉ thấy c� 3. �� l� t�c dụng của tag <noframe> Hiện nay số lượng browser kh�ng biết Frames hầu như kh�ng c�n nữa, nhưng để chắc chắn, ta h�y viết th�m một phần <body> v� ch� th�ch rằng browser của người đọc kh�ng biết frames, nếu kh�ng người đ� sẽ chẳng đọc được một chữ g� khi đến thăm homepage của bạn.

Bạn h�y [xem v� dụ]



Ngo�i ra c�n một số đặc t�nh kh�c của Frames như:

  • scrolling="no" (nếu bạn viết như vậy trong tag <frameset>, người đọc sẽ kh�ng thể scroll để đọc tiếp nếu như trang html c� cỡ to hơn Frame chứa n�).
  • frameborder="0" (frame kh�ng c� khung)
  • framespacing="0" (tương tự như trong table)
  • noresize (kh�ng cho ph�p người đọc thay đổi k�ch cỡ của window)

Bạn h�y [xem v� dụ]

[index]